TỔNG HỢP NGỮ PHÁP N5
Trong nội dung tổng hợp ngữ pháp N5 này, chúng ta sẽ tập trung vào những kiến thức cơ bản nhất, giúp các bạn ôn tập lại những mẫu ngữ pháp cơ bản. Các bạn cố gắng nắm thật vững những mẫu ngữ pháp này, kết hợp với Hán tự và luyện nghe nữa nhé! Chúc các bạn học tốt!
STT | Cấu trúc | Ý nghĩa |
01 |
~は | Thì, là, ở |
02 |
~も | Cũng, đến mức, đến cả |
03 |
~で | Tại, ở, vì, bằng, với (khoảng thời gian) |
04 |
~を | Chỉ đối tượng của hành động |
05 |
~に/へ | Chỉ hướng, địa điểm, thời điểm |
06 |
~ に | Vào, vào lúc…… |
07 |
~と | Với ~ |
08 |
~に | Cho~, Từ~ |
09 |
~と | Và ~ |
10 |
~が | Nhưng~ |
11 |
~から~まで | Từ ~đến ~ |
12 |
~あまり~ない | Không…lắm |
13 |
~全然~ない | Hoàn toàn~không … |
14 |
~なかなか~ない | Mãi mà… , mãi mới… |
15 |
~ませんか | Anh/chị cùng……với tôi không? |
16 |
~があります | Có… |
17 |
~がいます | Có… |
18 |
~助詞+数量 | Tương ứng với động từ…chỉ số lượng |
19 |
~に~回 | Làm ~ lần trong khoảng thời gian ~ |
20 |
~ましょう | Chúng ta hãy cùng ~ |
21 |
~ましょうか | Tôi ~ hộ cho anh nhé |
22 |
~がほしい | Muốn… |
23 |
~たい | Muốn… |
24 |
~へ~を~に行く | Đi đến…để làm gì… |
25 |
~てください | Hãy~ |
26 |
~ないでください | (Xin) đừng/không… |
27 |
~てもいいです | Làm~được |
28 |
~てはいけません | Không được làm~ |
29 |
~なくてもいいです | Không phải, không cần~cũng được. |
30 |
~なければなりません | Phải~ |
31 |
~ないといけない | Phải~ |
32 |
~なくちゃいけない | Phải |
33 |
~だけ | Chỉ ~ |
34 |
~から | Vì ~ |
35 |
~のが | Danh từ hóa động từ |
36 |
~のを | Danh từ hóa động từ |
37 |
~のは | Danh từ hóa động từ |
38 |
~もう~ました | Đã làm gì~ |
39 |
~まだ~ていません | Vẫn chưa làm…… |
40 |
~より | So với …… |
41 |
~ほど~ない | ~Không…bằng~ |
42 |
~と同じ | Giống với~, Tương tự với~ |
43 |
~のなかで~がいちばん~ | Trong số…nhất…. |
44 |
く/~になる | Trở thành, trở nên |
45 |
~ても~ない | Cho dù~ cũng không~ |
46 |
~たり…~たりする | Làm ~ làm ~, ~ và~ |
47 |
~ている | Vẫn đang~ |
48 |
~ることがある | Có khi, thỉnh thoảng~ |
49 |
~ないことがある | Có khi không… |
50 |
~たことがある | Đã từng~ |
51 |
~や~など | Như là… và… |
52 |
~ので | Bởi vì~ |
53 |
~でしょう? | ~ đúng không? |
54 |
~多分~でしょう | Chắc hẳn là~, Có lẽ~ |
55 |
~と思います | Tôi nghĩ rằng~ |
56 |
~と言います | Nói~ |
57 |
~まえに | Trước khi~ |
58 |
~てから | Sau khi, từ khi ~ |
59 |
~たあとで、 | Sau khi~ |
60 |
~時 | Khi~ |
Theo Hikariacademy
Mời bạn xem thêm:
du học Nhật Bản, du học Nhật Bản tự túc, du hoc nhat ban vua hoc vua lam, du hoc nhat ban gia re, kinh nghiệm du học nhật bản, tư vấn du học Nhật Bản, du học Nhật Bản 2017, du hoc nhat 2017, học bổng du học nhật bản, Du học Nhật Bản bằng học bổng, du học nhật bản cần bao nhiêu tiền, Du học Nhật Bản nên chọn trường nào, Du học Nhật Bản những điều cần biết, Du học Nhật Bản sau Đại học, bản tin du học nhật, Chi phí du học Nhật Bản,Công ty du học Nhật Bản uy tín, du học Nhật, học bổng du học nhật bản 2017, Điều kiện du học Nhật Bản, du học Nhật bản 2017, thông tin du học nhật bản, Trường Nhật ngữ, tuyển sinh du học nhật bản, hồ sơ du học nhật bản, chi phí du học nhật bản, thủ tục xin visa du học nhật bản, công ty du học nhật bản uy tín , điều kiện du học nhật bản, kỳ thi năng lực tiếng nhật
CÔNG TY DU HỌC NHẬT BẢN VIỆT SSE VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Tại Hà Nội: 39 Đốc Ngữ, Ba Đình, Hà Nội
◉ Hotline: 0962.244.426, 0903.299.926
Tại HCM: 156/2 Cộng Hòa, P12, Quận Tân Bình, HCM
◉ Hotline: 0902.180.006
Hưng yên: Số 1 Chùa Chuông, P.Lê Lợi, Tp Hưng Yên
◉ Hotline: 0962.244.426, 0966214451
Hải Dương: Đường Nguyễn Trãi 1, P,Cộng Hòa TX.Chí Linh, Tỉnh Hải Dương
◉ Hotline: 0962.244.426, 0936.379.298
Tại Vinh: Số 89, Đường Lê Lợi, Phường Lê Lợi, Thành phố Vinh
◉ Hotline:0962.244.426, 0985.553.254
Tại Đà Nẵng: 66 Lê Lợi, Tp Đà Nẵng.
◉ Hotline: 096 644 06 63
Tại Huế: Lô C, số 2, đường số 2, An Cựu City, Huế
◉ Hotline: 0938 618 210, chị Diệp
Đak lak: 411 phan chu trinh, tân lợi, Buôn Ma Thuật
◉ Hotline: 0977952580
Tại Bình Phước: Số 37 Đường Phú Riềng Đỏ, P.Tân Phú, TX.Đồng Xoài, T.Bình Phước
◉ Hotline: 0902.180.006, 0962.954.370
Tại Hải Phòng: 48, An Kim Hải, Lê Chân, Hải Phòng
◉ Hotline:0962.244.426, 0949.522.000
Tại Nha Trang: số 4, đường C8, KĐT Vĩnh Điềm Trung B, TP Nha Trang.
◉ Hotline: 0932.223.798, 0981.000.131