Du học Nhật Bản 2014 – Danh sách 10 trường kỳ tháng 4/2014 đảm bảo việc làm thêm
Dưới đây là danh sách 10 trường kỳ tháng 4/2014 đảm bảo việc làm thêm cho các bạn tham khảo nhé
1) Three H Japanese Language School
Học sinh được làm việc ở một công trường sản xuất cơm hộp cùng với nhiều sinh viên các nước. Công trường này có xe đưa đó tới ga nên rất thuận tiện cho việc đi lại. Ở đây các bạn sẽ làm việc xếp đồ ăn vào hộp cơm.
1. thứ 2 ~ thứ 6 3:30~6:30 có thể sẽ làm thêm giờ
2. thứ 7, chủ nhật 10:00~19:00…
Học phí:
Phí xét hồ sơ |
25,000Yên |
Tiền nhập học |
50,000Yên |
Học phí (6 tháng) |
288,000Yên |
Tiền thiết bị |
10,000Yên |
Tiền vào ký túc xá |
20,000Yên |
Tiền nhà (6 tháng ) |
150,000Yên |
Phí bảo hiểm |
20,000Yên |
Bảo hiểm sức khỏe |
20,000Yên |
Tổng chi phí 583,000Yên |
2) Trường Nhật ngữ Makuhari
Phí xét hồ sơ |
20,000Yên |
Học phí(6 tháng) |
240,000Yên |
Tiền nhập học |
50,000Yên |
Tiền nhà (mỗi tháng) |
30,000 Yên |
Học phí (6tháng) |
270,000Yên |
|
|
Tiền hoạt động ngoại khóa |
10,000 Yên |
|
|
Tiền thiết bị |
15,000 Yên |
|
|
Sách giáo khoa (1năm) |
10,000 Yên |
|
|
Tiền vào kí tú xá |
15,000Yên |
|
|
Tiền nhà (6tháng) |
180,000Yên |
|
|
Tổng chi phí |
570,000Yên |
3) Trường Nhật ngữ Unitas
Chi nhánh Tokyo của trường Nhật Ngữ UNITAS tọa lạc tại Shinjuku, khu thương mại, giải trí và mua sắm lớn nhất Tokyo. Do đó trường có thuận lợi là nằm tại khu vực phát triển, rất nhiều người ngoại quốc tập trung tại đây. Cơ hội tìm kiếm việc làm thêm tại đây là vô cùng lớn.
Kỳ Nhập Học |
Thời Gian Học |
Tháng 1 |
1 năm 3 tháng |
Tháng 4 |
2 năm |
Tháng 7 |
1 năm 9 tháng |
Tháng 10 |
1 năm 6 tháng |
Học Phí Tại Kofu:470,000 Yên/ năm – Tại Tokyo: 500,000 Yên/ năm |
4) Học viện ngôn ngữ Nhật Bản Manabi
Nội dung |
Số tiền (JPY) |
Phí tuyển khảo |
21,000 |
Phí nhập học |
52,500 |
Học phí (1 kỳ) |
315,000 |
Tổng cộng |
388,500 |
5) Trường Nhật ngữ YMCA
Trường Nhật ngữ YMCA nằm tại Suidobashi thuộc quận Chiyoda, một trong những quận trung tâm Tokyo. So với các thành phố khác, Tokyo có giá cả cao hơn. Tuy nhiên, lương làm thêm theo giờ cũng cao hơn. Theo đó thì:Osaka là 891 Yên/h, Nagoya là 902 Yên/h, Tokyo là 982 Yên/h
Khóa |
Chi phí nhập học |
Học phí |
Chi phí thiết bị |
Tổng cộng |
01Năm |
¥100,000 |
¥530,000 |
¥30,000 |
¥660,000 |
01 năm 3 tháng |
¥100,000 |
¥662,500 |
¥37,500 |
¥800,000 |
01 năm 06 tháng |
¥100,000 |
¥795,000 |
¥45,000 |
¥940,000 |
01 năm 09 tháng |
¥100,000 |
¥927,500 |
¥52,500 |
¥1.080,000 |
02 năm |
¥100,000 |
¥1,060,000 |
¥60,000 |
¥1,220,000 |
6) Học viện Tokyo YIEA
Nội dung |
Học kỳ 1 (6 tháng) |
Học kỳ 2 (6 tháng) |
Học phí |
300,000 yên |
300,000 yên |
Tổng cộng 600,000 yên / 1 năm |
7) Học viện IGL
Sau khi sinh viên tốt nghiệp hệ trung cấp, bạn có các khả năng sau:
+ Học tiếp vào năm thứ 3 Đại học Sức khoẻ cộng đồng hoặc năm thứ 3 của các khoa khác nhau như Khoa Kinh Tế, khoa Thương mại… thuộc một số trường đại học khác của Nhật Bản.
+ Nếu bạn không muốn tiếp tục học lên bậc đại học, sẽ có cơ hội tìm việc tại Nhật Bản với mức lương trung bình 1.800USD ~ 2.000 USD/ tháng.
– Bạn đựợc thi và nếu đỗ sẽ đựợc cấp chứng chỉ Kỹ thuật viên Nha Khoa Quốc gia. Với chứng chỉ này, bạn dễ dàng có được một công việc với thu nhập cao tại Nhật Bản.
– Với trình độ sử dụng tiếng Nhật lưu loát, bạn có thể làm nhiều công việc khác nhau như phiên dịch, biên dịch tiếng Nhật cho các công ty Nhật Bản tại Việt Nam.
– Bạn có thể vừa học vừa làm, và thu nhập từ việc làm thêm này đủ để bạn chi trả cho việc học tập và sinh hoạt phí của bản thân.
Trường trung cấp Y tế:
Các khoản phí |
Năm nhất |
Năm 2 |
Tổng |
||
Kì 1 |
Kì 2 |
Kì 1 |
Kì 2 |
||
Phí nhập học |
300,000 |
— |
— |
— |
300,000 |
Học phí |
620,000 |
620,000 |
620,000 |
620,000 |
3,720,000 |
Tổng |
920,000 |
620,000 |
620,000 |
620,000 |
4,020,000 |
Trường trung cấp Sức khỏe Cộng đồng:
|
Phí thi đầu vào |
Phí nhập học |
Học phí kì 1 |
Học phí kì 2 |
Tổng tiền |
Số tiền |
15,000 |
120,000 |
385,000 |
385,000 |
905,000 |
8) Học viện Nhật ngữ AIWA
Trường nằm tại quận phía Đông của thành phố – là trung tâm văn hóa, vui chơi giải trí, nơi tập trung các ngân hàng và trung tâm mua sắm . Và có vị trí ngay sát với Tenjin – trung tâm thương mại lớn của vùng Kyushu, do đó rất tiện cho cuộc sống thường ngày , đi học,đi làm…
Cụ thể |
Năm đầu |
Năm thứ 2 |
||
Tất cả các khóa học 1 năm |
Khóa nhập học tháng 4(1 năm) |
Khóa nhập học tháng 7(9 tháng) |
Khóa nhập học tháng 10(6 tháng) |
|
Tiền nhập học |
50,000 yên |
— |
— |
— |
Tiền học phí |
504,000 yên |
504,000 yên |
378,000 yên |
252,000 yên |
Tiền giáo trình |
78,000 yên |
78,000 yên |
58,500 yên |
39,000 yên |
Tiền trang thiết bị |
42,000 yên |
42,000 yên |
31,500 yên |
21,000 yên
|
Tiền thuế |
16,850 yên |
15,600 yên |
11,700 yên |
7,800 yên |
Tiền bảo hiểm (Tính theo năm) |
3,5000 yên |
3,5000 yên |
3,5000 yên |
3,5000 yên |
Tiền các hoạt động ngoại khóa |
5,6500 yên |
— |
— |
— |
Tổng số |
700,000 yên |
643,100 yên |
483,200 yên |
323,300 yên |
Tổng số:Năm đầu+năm 2 |
1,343,100 yên |
1,183,200 yên |
1,023,300 yên |
9) Học viện ngôn ngữ quốc tế Shin Osaka
Học sinh trong trường thường xuyên được nhận các phiếu giảm giá như giảm giá vé xe, vé tàu, được nhà trường giúp đỡ đăng ký gia hạn visa thêm, được giới thiệu việc làm thêm. Nhà trường cung cấp các thiết bị hiện đại phục vụ trong học tập như có đường truyền Internet tốc độ cao không dây, mấy fax và máy phô tô, nhận chuyển thư ra nước ngoài, ký túc xá tiện nghi, giá rẻ…
10) Trường ngôn ngữ quốc tế Osaka
Phí nhập học |
80.000 Yên |
Học phí |
1.320.000 Yên |
Phí khác |
40.000 Yên |
Tổng |
1,470,000 Yên |
Kí túc xá |
25.000 Yên/tháng |