Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật cấp 2

1 ~として(は)/~としても/~としての
<立場、資格、種類をはっきり言う> Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
接続 [名]+として
① 彼は国費留学生として日本へ来た。
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước
② この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được nhận định là một bệnh nan y.
③ 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia.
④ あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。
Người kia tuy là một học giả xuất sắc, nhưng là một con người không đáng kính trọng.
⑤ 日本はアジアの一員としての役割(やくわり)を果たさなければならない。
Nhật Bản phải đóng vài trò như là một thành viên của Châu Á.
2 ~とともに
A 意味
~と一緒に Cùng với…
接続 [名]+とともに
B 意味
~であると同時に Cùng đồng thời với…
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-である] +とともに
[名-である]
① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Cùng với việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu.
② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn.
③ この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。
Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa.
④ 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。
Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân.
C 意味
一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。 Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.
接続 [動-辞書形]
[名] +とともに
① 年をとるとともに、体力が衰(おとろ)える。
Cùng với tuổi cao, thể lực cũng yếu đi.
② 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。
Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên.
③ 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。
Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.
3 ~において(は)/~においても/~における
意味
~で(場所・時間を示す。) Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
接続 [名]+において
① 会議は第一会議室において行われる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.
② 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.
③ 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.
④ それは私の人生における最良の日であった。
Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.
4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた
意味
~にしたがって・~に適している Phụ thuộc vào, ứng với
接続 [名]+に応じて
① 保険金は被害(ひがい)状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại.
② 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。
Có loại thỏ mà màu sắc cơ thể biến đổi theo mùa.
③ 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。
Hãy vận động tuỳ theo thể lực, đừng quá sức.
5 ~にかわって/~にかわり
接続 [名]+にかわって
A 意味
今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)
Bây giờ thì ~ không…. (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)
① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.
② 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy vi tính (đánh chữ) được sử dụng.
B 意味
~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。)
Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)
① 父にかわって、私が結婚式に出席しました。
Tôi đã đi đám cưới thay cho bố.
② 首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。
Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.
<立場、資格、種類をはっきり言う> Nói về lập trường, tư cách, chủng loại
接続 [名]+として
① 彼は国費留学生として日本へ来た。
Anh ấy đã đến Nhật với tư cách là lưu học sinh ngân sách nhà nước
② この病気は難病として認定された。
Căn bệnh này được nhận định là một bệnh nan y.
③ 彼は医者であるが、小説家としても有名である。
Tuy ông ấy là một bác sĩ, nhưng cũng nổi tiếng với tư cách là một tiểu thuyết gia.
④ あの人は学者としては立派だが、人間としては尊敬できない。
Người kia tuy là một học giả xuất sắc, nhưng là một con người không đáng kính trọng.
⑤ 日本はアジアの一員としての役割(やくわり)を果たさなければならない。
Nhật Bản phải đóng vài trò như là một thành viên của Châu Á.
2 ~とともに
A 意味
~と一緒に Cùng với…
接続 [名]+とともに
B 意味
~であると同時に Cùng đồng thời với…
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-である] +とともに
[名-である]
① 小林氏は、学生を指導するとともに、研究にも力を入れている。
Cùng với việc hướng dẫn sinh viên, ông Kobayashi còn tận lực trong nghiên cứu.
② 代表に選ばれなくてくやしいとともに、ほっとする気持ちもあった。
Vừa tiếc vì không được chọn làm đại biểu, tôi cũng thấy bớt căng thẳng hơn.
③ この製品の開発は、困難であるとともに、費用がかかる。
Việc phát triển sản phẩm này, cùng với những khó khăn còn tốn chi phí nữa.
④ 義務教育は、国民の義務であるとともに、権利でもある。
Giáo dục phổ cập vừa là nghĩa vụ, còn là quyền lợi của nhân dân.
C 意味
一つの変化と一緒に、別の変化が起こる。 Cùng với một sự thay đổi, một sự thay đổi khác diễn ra.
接続 [動-辞書形]
[名] +とともに
① 年をとるとともに、体力が衰(おとろ)える。
Cùng với tuổi cao, thể lực cũng yếu đi.
② 自動車が普及するとともに、交通事故も増えてきた。
Cùng với việc ô tô trở nên phổ biến, tai nạn giao thông cũng tăng lên.
③ 経済成長とともに、国民の生活も豊かになった。
Cùng với tăng trưởng kinh tế, đời sống nhân dân cũng sung túc hơn.
3 ~において(は)/~においても/~における
意味
~で(場所・時間を示す。) Ở; tại; trong; về việc; đối với -> Chỉ địa điểm, thời gian
接続 [名]+において
① 会議は第一会議室において行われる。
Hội nghị được tổ chức ở phòng họp số 1.
② 現代においては、コンピューターは不可欠なものである。
Ngày nay, máy tính là vật không thể thiếu được.
③ 我が国においても、青少年の犯罪が増えている。
Ở nước ta cũng thế, tội phạm thanh thiếu niên đang tăng lên.
④ それは私の人生における最良の日であった。
Đó là ngày đẹp nhất đời tôi.
4 ~に応じて/~に応じ/~に応じた
意味
~にしたがって・~に適している Phụ thuộc vào, ứng với
接続 [名]+に応じて
① 保険金は被害(ひがい)状況に応じて、払われる。
Tiền bảo hiểm sẽ được trả tuỳ theo tình trạng thiệt hại.
② 季節に応じ、体の色を変えるウサギがいる。
Có loại thỏ mà màu sắc cơ thể biến đổi theo mùa.
③ 無理をしないで体力に応じた運動をしてください。
Hãy vận động tuỳ theo thể lực, đừng quá sức.
5 ~にかわって/~にかわり
接続 [名]+にかわって
A 意味
今までの~ではなく(今までに使われていたものが別のものに変わることを表す。)
Bây giờ thì ~ không…. (Biểu thị việc thay đổi một thứ đã được sử dụng thành một thứ khác)
① ここでは、人間にかわってロボットが作業をしている。
Ở đây, robot đang làm việc thay cho con người.
② 今はタイプライターにかわり、ワープロが使われている。
Bây giờ, thay cho bàn đánh máy, máy vi tính (đánh chữ) được sử dụng.
B 意味
~の代理で(ほかの人の代わりにすることを表す。)
Đại lý, đại diện (Biểu thị việc làm đại diện cho một người khác)
① 父にかわって、私が結婚式に出席しました。
Tôi đã đi đám cưới thay cho bố.
② 首相にかわり、外相がアメリカを訪問した。
Thay mặt cho thủ tướng, bộ trưởng ngoại giao đã đi thăm Mỹ.
Xem thêm bài viết liên quan